Chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành CNTT được thiết kế theo định hướng ứng dụng, chú trọng việc áp dụng kiến thức vào thực tiễn, giải quyết các vấn đề của lĩnh vực CNTT. Chương trình đào tạo sẽ bao gồm các nội dung cần thiết nhất của chuyên ngành, giảm bớt đến mức có thể thời gian học trên lớp để tăng thời lượng cho việc thực hành, thảo luận, nghiên cứu giải quyết vấn đề. Đồng thời, chương trình cũng được xây dựng để đảm bảo việc nhất quán với khối kiến thức chung cho ngành Tin học, từng bước hướng tới đạt trình độ khu vực và quốc tế, đảm bảo liên thông đào tạo với các trường đại học trong và ngoài nước. Chương trình cũng phải đảm bảo các yếu tố hiện đại, đưa vào các môn học chuyên sâu, có tính công nghệ cao và cho phép lựa chọn các môn học phù hợp với nhu cầu và tình hình phát triển của xã hội.
Để hoàn thành chương trình, người học phải hoàn thành tốt thiểu 60 tín chỉ của chương trình đào tạo. Yêu cầu cụ thể của chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành CNTT như sau:
TT | Nội dung | Số Tín chỉ |
1 | Kiến thức chung | 3 |
2 | Kiến thức cơ sở | 20 |
– Bắt buộc | 11 | |
– Tự chọn | 9/15 | |
3 | Kiến thức chuyên ngành | 22 |
– Bắt buộc | 12 | |
– Tự chọn | 10/18 | |
4 | Luận văn tốt nghiệp | 15 |
Tổng | 60 |
* Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo:
STT | Mã học phần | Tên học phần | Khối lượng | ||
Số TC | Lý thuyết | TH, BC, BT, TL | |||
A. HỌC PHẦN KIẾN THỨC CHUNG | 3 | ||||
1 | THML.001 | Triết học | 3 | 30 | 15 |
B. HỌC PHẦN CƠ SỞ NGÀNH BẮT BUỘC | 11 | ||||
2 | ITPTDG.002 | Phân tích và đánh giá thuật toán | 2 | 20 | 10 |
3 | ITKPDL.003 | Khai phá dữ liệu | 3 | 22 | 23 |
4 | ITPPNC.004 | Phương pháp NCKH | 2 | 20 | 10 |
5 | ITGTNC.005 | Giải thuật nâng cao | 2 | 15 | 15 |
6 | ITKHDL.006 | Khoa học dữ liệu | 2 | 18 | 12 |
C. HỌC PHẦN CƠ SỞ NGÀNH TỰ CHỌN
(Chọn 3 hp trong 5 học phần dưới đây) |
9/15 | ||||
7 | ITHCST.007 | Hệ cơ sở tri thức | 3 | 30 | 15 |
8 | ITDTDM.008 | Điện toán đám mây | 3 | 25 | 20 |
9 | ITPTDL.009 | Phân tích dữ liệu mạng xã hội | 3 | 25 | 20 |
10 | ITCSDL.010 | Cơ sở dữ liệu nâng cao | 3 | 20 | 25 |
11 | ITCHTT.011 | Các hệ thống thông minh | 3 | 23 | 22 |
D. HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH BẮT BUỘC | 12 | ||||
12 | ITTGMT.012 | Thị giác máy tính | 3 | 23 | 22 |
13 | ITMH.013 | Máy học | 3 | 30 | 15 |
14 | ITXLNN.014 | Xử lý ngôn ngữ tự nhiên | 3 | 30 | 15 |
15 | ITWNN.015 | Web ngữ nghĩa | 3 | 30 | 15 |
E. HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH TỰ CHỌN
(Chọn 5 hp trong 9 học phần dưới đây) |
10/18 | ||||
16 | ITQTDA.016 | Quản trị dự án CNTT | 2 | 15 | 15 |
17 | ITATTT.017 | An toàn thông tin | 2 | 19 | 11 |
18 | ITIoT.018 | Internet vạn vật | 2 | 21 | 9 |
19 | ITHHTQ.019 | Hệ hỗ trợ quyết định | 2 | 20 | 10 |
20 | ITTTNM.020 | Tương tác người – máy | 2 | 20 | 10 |
21 | ITXLTN.021 | Xử lý tiếng nói | 2 | 15 | 15 |
22 | ITXLA.022 | Xử lý ảnh nâng cao | 2 | 16 | 14 |
23 | ITHS.023 | Học sâu | 2 | 15 | 15 |
24 | ITKPQD.024 | Khai phá quan điểm | 2 | 15 | 15 |
F. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP | 15 | ||||
TỔNG SỐ TÍN CHỈ | 60 |